Thứ năm , 21/11/2024  |  10:19  GMT+7

Công ty cổ phần phát triển công trình bưu điện

Viễn thông - Các công ty|Địa điểm mới

(3.7)

Số 60, ngõ Thổ Quan, phường Thổ Quan, Quận Đống đa, Hà Nội

(04) 35131299

Công ty cổ phần phát triển công trình bưu điện

Thông tin địa điểm

BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH CÔNG TY ĐÃ
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2004:
 

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

GIÁ TRỊ HĐKT

1

Thi công tuyến truyền dẫn cáp quang Sao Đỏ – Lê lợi –Chí Linh – Tỉnh Hải Dương ( SH: 2003-11-06 )

196.192.000

2

Thi công xây lắp mở rộng mạng cáp huyện Nam Sách – Tỉnh Hải Dương ( SH :2003-11-07)

77.146.000

3

Sửa chữa lớn các mạng cáp Tỉnh Ninh Thuận năm 2004

332.428.841

4

Mở rộng mạng cáp Đài Viễn thông Đoan Hùng – Tỉnh Phú Thọ : SH: 2004-01-02

312.456.587

5

Mở rộng mạng cáp Đài Viễn thông Phù Ninh - Tỉnh Phú Thọ : SH: 2004-01-03

252.130.000

6

Tuyến truyền dẫn cáp sợi quang Phú Lạc – Cẩm khê – tỉnh Phú Thọ ; SH: 2003- 09

245.110.064

7

Tuyến truyền dẫn cáp sợi quang Võ Lao – Thanh Ba – tỉnh Phú Thọ ; SH: 2003- 07

254.811.723

8

Cột an ten tự đứng 49.5 mét Đài Viễn thông khu vực phường Quang Trung – Thị xã Hà Giang

494.404.000

9

Cột an ten tự đứng 49.5 mét huyện Bắc Quang – Tỉnh Hà Giang ( SH : 2003.190- 2003.1486 )

473.051.000

10

Mở rộng mạng cáp đài Viễn thông Gia Định -Công ty điện thoại Đông thành Phố – Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh

424.500.893

11

Xây dựng tuyên cáp quang Nậm Ty- Thông Nguyên -Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2004

248.000.000

12

Gói thầu : xây lắp tuyến cáp mạng cáp ngọn thị xã Hà Giang năm 2004

182.000.000

13

Sữa chữa mạng cáp ngọn Đài trung tâm Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2004

220.000.000

14

Sửa chữa cải tạo mạng cáp Đài VT Bình Gia tỉnh Lạng Sơn năm 2004

464.302.000

15

Gói thầu : Mở rộng mạng cáp Huyện Chí Linh giai đoạn I năm 2004

154.993.411

16

Gói thầu : Mở rộng mạng cáp Huyện Kinh Môn giai đoạn I năm 2004

110.738.573

17

Mạng cống bể cáp ngầm Đài viễn thông – huyện Bắc Sơn – Tỉnh Lạng Sơn

475.000.000

BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH CÔNG TY
ĐÃ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2005:
 

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

GIÁ TRỊ HĐKT

1

Xây dựng tuyến cáp quang treo Công Hải - Động Thông Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu:1529- 924 - 2005

192.000.000

2

Gói thầu : Xây lắp tuyến truyền dẫn quang Bắc Mê - Minh ngọc bưu điện tỉnh Hà Giang

230.323.252

3

Gói thầu : Xây lắp tuyến cáp đồng treo Minh Ngọc – Minh Sơn Bưu điện tỉnh Hà Giang

237.367.308

4

Mở rộng mạng cáp Động Thông ,Ma Trai , Phước Tiến Bưu điện tỉnh Ninh Thuận

183.291.000

5

Sửa chữa mạng cáp đài viễn thông huyện Ninh sơn –Tỉnh Ninh thuận

460.824.000

6

Sửa chữa mạng cáp đài Viễn thông huyện Ninh Phước –Tỉnh Ninh thuận

364.456.000

7

Gói thầu : Xây dựng cộtanten 49.5 mét trạm Viễn thông Vĩnh Hứa – Bưu điện Tỉnh Ninh Thuận

460.450.000

8

Xây dựng tuyến cáp treo Yên Nhuận ,Phong Huân, Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

110.472.431

9

Xây dựng tuyến cáp treo huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn

117.282.008

10

Nâng cấp , mở rộng các tuyến cáp gốc Viện 74 - Đoàn 103 khu vực Thị xã Phúc Yên

153.576.921

11

Nâng cấp , mở rộng các tuyến cáp gốc và trung gian trạm Viễn thông Xuân Hoà Thị xã Phúc Yên

134.322.740

12

Xây dựng Mạng cáp Tiền Châu – Phú Mỹ – Mê Linh - Vĩnh phúc

514.613.370

13

Mạng cáp Tân Sơn – Lương Sơn Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005 : Số hiệu : 1539- 068 -2005

148.708.000

14

Xây dựng tuyến cáp quang treo 04 Fo Phước Hoà - Phước Bình Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu: 1094- 068- 2005

406.316.000

15

Điều chuyển thiết bị vi ba DX100, AWA , CTR 210 Công ty Viễn thông – Bưu điện tỉnh Ninh Thuận

260.993.000

16

Xây dựng tuyến cáp quang treo Quảng Sơn đi Hoà Sơn đài Viễn thông Ninh Sơn Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu: 1530- 927- 2005

86.836.000

17

Xây dựng tuyến cáp quang treo 04 Fo Phước Hoà - Phước Bình Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu: 1094- 068- 2005

141.028.000

18

Gói thầu : Thi công tuyến cáp quang đoạn Yên Minh – Mèo Vạc tỉnh Hà Giang

1.339.000.000

19

Gói thầu : Nâng cấp mạng cáp huyện Chí Linh tỉnh Hải Dương năm 2005

220.118.585

20

Gói thầu : Nâng cấp mạng cáp huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương năm 2005

335.947.541

BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG TY
ĐÃ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2006 VÀ ĐẦU NĂM 2007
 

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

GIÁ TRỊ HĐKT

1

Thi công xây lắp CT Di chuyển mạng viễn thông HOST thị xã Hà Giang và các huyện Bắc Quang , Quản Bạ - BĐ tỉnh Hà Giang

838.478.171

2

Xây dựng mạng cáp ngọn Trạm Bắc Quang , Bắc Mê, Xuân Giang – Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2005

206.256.520

3

Mở rộng mạng cống bể , cáp đài viễn thông Lộc Bình, Chi Ma , Na Dương – Bưu điện tỉnh Lạng Sơn

449.427.434

4

CT: Mở rộng tuyến cống bể và cột bê tông Đài Viễn thông Ninh Hải , Thuận bắc – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005

422.794.000

5

CT: Mở rộng tuyến cống bể và cột bê tông Đài Viễn thông Ninh Sơn – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005

452.595.000

6

CT: Mở rộng tuyến cống bể và cột bê tông Đài Viễn thông Ninh Phước – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005

484.530.000

7

CT: Mở rộng tuyến cống bể Đài Viễn thông Ninh Phước – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005

145.782.000

8

CT: Nâng cấp mạng cống bể huyện Gia Lộc năm 2006

1.283.653.620

9

CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Ninh Giang năm 2006

139.578.679

10

CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Tứ Kỳ năm 2006

151.498.155

11

CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Thanh Miện năm 2006

171.247.871

12

Mở rộng mạng cáp khu vực Tân Quang – Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2006

212.000.180

13

Xây dựng mạng cáp ngọn trạm Bắc Quang – Huyện Bắc Quang - Bưu đIện tỉnh Hà Giang

206.256.520

14

CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Thanh Miện quyển I pha I Giai đoạn 2006 - 2008

279.500.591

15

CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Ninh Giang quyển I pha I Giai đoạn 2006 - 2008

227.474.554

16

CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Gia Lộc quyển I pha I Giai đoạn 2006 - 2008

125.299.451

17

CT: Sửa chữa mạng ngoại vi huyện Vị Xuyên Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2006

435.974.209

18

CT : Xây lắp hạ tầng truyền dẫn quang của mạng tin học diện rộng UBND tỉnh Bắc Giang.

677.433.000

19

CT : Di chuyển hệ thống thông tin Bưu điện phục vụ dự án Nâng cấp đường Xuân La - quận Tây Hồ - Hà Nội

990.798.000

20

CT: Cải tạo cơ sở hạ tầng trạm BTS Water park – Lạc Long Quân – Tây Hồ – Hà Nội

248.250.428

21

CT: Cải tạo cơ sở hạ tầng trạm BTS Kim Mã 2 – Ba Đình – Hà Nội 2007

243.799.211

22

CT: Cải tạo cơ sở hạ tầng trạm BTS Ô Chợ Dừa – Đê La Thành – Đống Đa – Hà Nội 2007

253.855.313

23

CT: Xây dựng các cột Anten dây co H=42M Nghi Tiến, Chợ Rộ và Thanh Thuỷ - B­ưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007

270.338.603

24

CT: Đầu t­ư xây dựng 04 cột Anten Chợ Tảo, Dừa, Đò Ham - Nghĩa Đàn Bưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007

468.156.976

25

CT: Đầu t­ư xây dựng 04 cột Anten Ngọc Sơn - Nghĩa An - Nghĩa Yên - Nghĩa Phú Bưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007

448.244.552

26

CT : Đầu t­ư xây dựng 04 cột Anten Thịnh Sơn-Bài Sơn-Lam Sơn-Đức Sơn Bưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007

456.840.705

27

CT: Di dời tuyến cống bể và tuyến cáp tại khu vực Cầu Đen TP Hà Đông tỉnh Hà Tây năm 2007

341.095.700

28

CT : Xây dựng cơ sở hạ tầng Vinaphone tại các trạm Bình Chánh, Cây Dương, Mỹ Phú Đông, Tân Phú, Tây Phú, Vĩnh Bình, Vĩnh Lợi - Bưu điện tỉnh An Giang năm 2007

367.942.218

29

CT : Mở rộng mạng cống bể trạm Vĩnh Phú, Vĩnh Chánh thuộc Đài Viễn thông Châu Đốc - Bưu điện tỉnh An Giang (Phần xây dựng hạ tầng giai đoạn 2006-2008)

 

 

 

   

Vị trí khu vực
Ở gần
Chỉ đường Số 60, ngõ Thổ Quan, phường Thổ Quan, Quận Đống đa, Hà Nội
Website
Thời gian làm việc
Thể loại Viễn thông - Các công ty
[Catalog giới thiệu]
Loading...

0bình luận đã chia sẻ

Đang xử lý...