BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH CÔNG TY ĐÃ
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2004:
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
GIÁ TRỊ HĐKT |
1 |
Thi công tuyến truyền dẫn cáp quang Sao Đỏ – Lê lợi –Chí Linh – Tỉnh Hải Dương ( SH: 2003-11-06 ) |
196.192.000 |
2 |
Thi công xây lắp mở rộng mạng cáp huyện Nam Sách – Tỉnh Hải Dương ( SH :2003-11-07) |
77.146.000 |
3 |
Sửa chữa lớn các mạng cáp Tỉnh Ninh Thuận năm 2004 |
332.428.841 |
4 |
Mở rộng mạng cáp Đài Viễn thông Đoan Hùng – Tỉnh Phú Thọ : SH: 2004-01-02 |
312.456.587 |
5 |
Mở rộng mạng cáp Đài Viễn thông Phù Ninh - Tỉnh Phú Thọ : SH: 2004-01-03 |
252.130.000 |
6 |
Tuyến truyền dẫn cáp sợi quang Phú Lạc – Cẩm khê – tỉnh Phú Thọ ; SH: 2003- 09 |
245.110.064 |
7 |
Tuyến truyền dẫn cáp sợi quang Võ Lao – Thanh Ba – tỉnh Phú Thọ ; SH: 2003- 07 |
254.811.723 |
8 |
Cột an ten tự đứng 49.5 mét Đài Viễn thông khu vực phường Quang Trung – Thị xã Hà Giang |
494.404.000 |
9 |
Cột an ten tự đứng 49.5 mét huyện Bắc Quang – Tỉnh Hà Giang ( SH : 2003.190- 2003.1486 ) |
473.051.000 |
10 |
Mở rộng mạng cáp đài Viễn thông Gia Định -Công ty điện thoại Đông thành Phố – Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh |
424.500.893 |
11 |
Xây dựng tuyên cáp quang Nậm Ty- Thông Nguyên -Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2004 |
248.000.000 |
12 |
Gói thầu : xây lắp tuyến cáp mạng cáp ngọn thị xã Hà Giang năm 2004 |
182.000.000 |
13 |
Sữa chữa mạng cáp ngọn Đài trung tâm Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2004 |
220.000.000 |
14 |
Sửa chữa cải tạo mạng cáp Đài VT Bình Gia tỉnh Lạng Sơn năm 2004 |
464.302.000 |
15 |
Gói thầu : Mở rộng mạng cáp Huyện Chí Linh giai đoạn I năm 2004 |
154.993.411 |
16 |
Gói thầu : Mở rộng mạng cáp Huyện Kinh Môn giai đoạn I năm 2004 |
110.738.573 |
17 |
Mạng cống bể cáp ngầm Đài viễn thông – huyện Bắc Sơn – Tỉnh Lạng Sơn |
475.000.000 |
BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH CÔNG TY
ĐÃ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2005:
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
GIÁ TRỊ HĐKT |
1 |
Xây dựng tuyến cáp quang treo Công Hải - Động Thông Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu:1529- 924 - 2005 |
192.000.000 |
2 |
Gói thầu : Xây lắp tuyến truyền dẫn quang Bắc Mê - Minh ngọc bưu điện tỉnh Hà Giang |
230.323.252 |
3 |
Gói thầu : Xây lắp tuyến cáp đồng treo Minh Ngọc – Minh Sơn Bưu điện tỉnh Hà Giang |
237.367.308 |
4 |
Mở rộng mạng cáp Động Thông ,Ma Trai , Phước Tiến Bưu điện tỉnh Ninh Thuận |
183.291.000 |
5 |
Sửa chữa mạng cáp đài viễn thông huyện Ninh sơn –Tỉnh Ninh thuận |
460.824.000 |
6 |
Sửa chữa mạng cáp đài Viễn thông huyện Ninh Phước –Tỉnh Ninh thuận |
364.456.000 |
7 |
Gói thầu : Xây dựng cộtanten 49.5 mét trạm Viễn thông Vĩnh Hứa – Bưu điện Tỉnh Ninh Thuận |
460.450.000 |
8 |
Xây dựng tuyến cáp treo Yên Nhuận ,Phong Huân, Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn |
110.472.431 |
9 |
Xây dựng tuyến cáp treo huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn |
117.282.008 |
10 |
Nâng cấp , mở rộng các tuyến cáp gốc Viện 74 - Đoàn 103 khu vực Thị xã Phúc Yên |
153.576.921 |
11 |
Nâng cấp , mở rộng các tuyến cáp gốc và trung gian trạm Viễn thông Xuân Hoà Thị xã Phúc Yên |
134.322.740 |
12 |
Xây dựng Mạng cáp Tiền Châu – Phú Mỹ – Mê Linh - Vĩnh phúc |
514.613.370 |
13 |
Mạng cáp Tân Sơn – Lương Sơn Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005 : Số hiệu : 1539- 068 -2005 |
148.708.000 |
14 |
Xây dựng tuyến cáp quang treo 04 Fo Phước Hoà - Phước Bình Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu: 1094- 068- 2005 |
406.316.000 |
15 |
Điều chuyển thiết bị vi ba DX100, AWA , CTR 210 Công ty Viễn thông – Bưu điện tỉnh Ninh Thuận |
260.993.000 |
16 |
Xây dựng tuyến cáp quang treo Quảng Sơn đi Hoà Sơn đài Viễn thông Ninh Sơn Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu: 1530- 927- 2005 |
86.836.000 |
17 |
Xây dựng tuyến cáp quang treo 04 Fo Phước Hoà - Phước Bình Bưu điện tỉnh Ninh Thuận: Số hiệu: 1094- 068- 2005 |
141.028.000 |
18 |
Gói thầu : Thi công tuyến cáp quang đoạn Yên Minh – Mèo Vạc tỉnh Hà Giang |
1.339.000.000 |
19 |
Gói thầu : Nâng cấp mạng cáp huyện Chí Linh tỉnh Hải Dương năm 2005 |
220.118.585 |
20 |
Gói thầu : Nâng cấp mạng cáp huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương năm 2005 |
335.947.541 |
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
GIÁ TRỊ HĐKT |
1 |
Thi công xây lắp CT Di chuyển mạng viễn thông HOST thị xã Hà Giang và các huyện Bắc Quang , Quản Bạ - BĐ tỉnh Hà Giang |
838.478.171 |
2 |
Xây dựng mạng cáp ngọn Trạm Bắc Quang , Bắc Mê, Xuân Giang – Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2005 |
206.256.520 |
3 |
Mở rộng mạng cống bể , cáp đài viễn thông Lộc Bình, Chi Ma , Na Dương – Bưu điện tỉnh Lạng Sơn |
449.427.434 |
4 |
CT: Mở rộng tuyến cống bể và cột bê tông Đài Viễn thông Ninh Hải , Thuận bắc – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005 |
422.794.000 |
5 |
CT: Mở rộng tuyến cống bể và cột bê tông Đài Viễn thông Ninh Sơn – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005 |
452.595.000 |
6 |
CT: Mở rộng tuyến cống bể và cột bê tông Đài Viễn thông Ninh Phước – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005 |
484.530.000 |
7 |
CT: Mở rộng tuyến cống bể Đài Viễn thông Ninh Phước – Cty Viễn thông - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận năm 2005 |
145.782.000 |
8 |
CT: Nâng cấp mạng cống bể huyện Gia Lộc năm 2006 |
1.283.653.620 |
9 |
CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Ninh Giang năm 2006 |
139.578.679 |
10 |
CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Tứ Kỳ năm 2006 |
151.498.155 |
11 |
CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Thanh Miện năm 2006 |
171.247.871 |
12 |
Mở rộng mạng cáp khu vực Tân Quang – Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2006 |
212.000.180 |
13 |
Xây dựng mạng cáp ngọn trạm Bắc Quang – Huyện Bắc Quang - Bưu đIện tỉnh Hà Giang |
206.256.520 |
14 |
CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Thanh Miện quyển I pha I Giai đoạn 2006 - 2008 |
279.500.591 |
15 |
CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Ninh Giang quyển I pha I Giai đoạn 2006 - 2008 |
227.474.554 |
16 |
CT: Nâng cấp mạng nội hạt huyện Gia Lộc quyển I pha I Giai đoạn 2006 - 2008 |
125.299.451 |
17 |
CT: Sửa chữa mạng ngoại vi huyện Vị Xuyên Bưu điện tỉnh Hà Giang năm 2006 |
435.974.209 |
18 |
CT : Xây lắp hạ tầng truyền dẫn quang của mạng tin học diện rộng UBND tỉnh Bắc Giang. |
677.433.000 |
19 |
CT : Di chuyển hệ thống thông tin Bưu điện phục vụ dự án Nâng cấp đường Xuân La - quận Tây Hồ - Hà Nội |
990.798.000 |
20 |
CT: Cải tạo cơ sở hạ tầng trạm BTS Water park – Lạc Long Quân – Tây Hồ – Hà Nội |
248.250.428 |
21 |
CT: Cải tạo cơ sở hạ tầng trạm BTS Kim Mã 2 – Ba Đình – Hà Nội 2007 |
243.799.211 |
22 |
CT: Cải tạo cơ sở hạ tầng trạm BTS Ô Chợ Dừa – Đê La Thành – Đống Đa – Hà Nội 2007 |
253.855.313 |
23 |
CT: Xây dựng các cột Anten dây co H=42M Nghi Tiến, Chợ Rộ và Thanh Thuỷ - Bưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007 |
270.338.603 |
24 |
CT: Đầu tư xây dựng 04 cột Anten Chợ Tảo, Dừa, Đò Ham - Nghĩa Đàn Bưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007 |
468.156.976 |
25 |
CT: Đầu tư xây dựng 04 cột Anten Ngọc Sơn - Nghĩa An - Nghĩa Yên - Nghĩa Phú Bưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007 |
448.244.552 |
26 |
CT : Đầu tư xây dựng 04 cột Anten Thịnh Sơn-Bài Sơn-Lam Sơn-Đức Sơn Bưu điện tỉnh Nghệ An năm 2007 |
456.840.705 |
27 |
CT: Di dời tuyến cống bể và tuyến cáp tại khu vực Cầu Đen TP Hà Đông tỉnh Hà Tây năm 2007 |
341.095.700 |
28 |
CT : Xây dựng cơ sở hạ tầng Vinaphone tại các trạm Bình Chánh, Cây Dương, Mỹ Phú Đông, Tân Phú, Tây Phú, Vĩnh Bình, Vĩnh Lợi - Bưu điện tỉnh An Giang năm 2007 |
367.942.218 |
29 |
CT : Mở rộng mạng cống bể trạm Vĩnh Phú, Vĩnh Chánh thuộc Đài Viễn thông Châu Đốc - Bưu điện tỉnh An Giang (Phần xây dựng hạ tầng giai đoạn 2006-2008) |
|
Vị trí khu vực | |
Ở gần | |
Chỉ đường | Số 60, ngõ Thổ Quan, phường Thổ Quan, Quận Đống đa, Hà Nội |
Website | |
Thời gian làm việc | |
Thể loại | Viễn thông - Các công ty |
[Catalog giới thiệu] |